DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ ĐÃ ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT

Nha khoa Tân Hoàn Mỹ đã được Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh mục kỹ thuật với tổng cộng 205 kỹ thuật khám và điều trị chuyên khoa răng hàm mặt và cấp cứu, chống độc. Cụ thể như sau: 

DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 4017/QĐ-SYT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Sở Y Tế Tp.HCM

STT

TT 43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

A

B

C

D

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

       

1

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

2

65

Bóp bóng ambu qua mặt nạ (nếu không thực hiện KT thở oxy qua gọng kính)

x

x

x

x

II

XVI

RĂNG HÀM MẶT

       
   

A. RĂNG

   

x

 

3

37

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

x

x

   

4

38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

x

x

   

5

39

Điều trị áp xe quanh răng cấp

x

x

   

6

40

Điều trị áp xe quanh răng mạn

x

x

   

7

41

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

8

42

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

9

43

Lấy cao răng

x

x

x

x

10

44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

x

x

   

11

45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

   

12

48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

     

13

49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

     

14

50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

   

15

51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

   

16

52

Điều trị tủy răng và hàn kín  hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

   

17

53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

   

18

54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

x

x

   

19

55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x

x

   

20

56

Chụp tủy bằng MTA

x

x

   

21

57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

x

x

x

 

22

58

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

x

x

   

23

59

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

x

x

   

24

60

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

x

x

   

25

61

Điều trị tủy lại

x

x

   

26

62

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

x

     

27

63

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

x

x

   

28

67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

   

29

68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

30

69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

31

70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

32

71

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

 

33

72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

34

73

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

x

x

x

 

35

76

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

x

x

   

36

77

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

x

x

   

37

78

Veneer Composite trực tiếp

x

x

   

38

79

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

x

x

   

39

81

Tẩy trăng răng nội tủy

x

x

   

40

82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

41

83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

42

84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

43

85

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

44

86

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

45

87

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

46

88

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

47

89

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

48

90

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

49

91

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

50

92

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

51

93

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

52

94

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

53

95

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

54

96

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

55

97

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

x

x

   

56

98

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

57

99

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

58

100

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

59

101

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

60

102

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

x

x

   

61

103

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

x

x

   

62

104

Chụp nhựa

x

x

x

 

63

105

Chụp kim loại

x

x

x

 

64

106

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

x

x

x

 

65

107

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

x

x

x

 

66

108

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

67

109

Chụp sứ toàn phần

x

x

x

 

68

110

Chụp kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

69

111

Chụp sứ Cercon

x

x

   

70

112

Cầu nhựa

x

x

x

 

71

113

Cầu hợp kim thường

x

x

x

 

72

114

Cầu kim loại cẩn nhựa

x

x

x

 

73

115

Cầu kim loại cẩn sứ

x

x

x

 

74

116

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

75

117

Cầu kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

76

118

Cầu sứ toàn phần

x

x

x

 

77

119

Cầu sứ Cercon

x

x

   

78

120

Chốt cùi đúc kim loại

x

x

   

79

121

Cùi đúc Titanium

x

x

   

80

122

Cùi đúc kim loại quý

x

x

   

81

123

Inlay/Onlay kim loại

x

x

   

82

124

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

x

x

   

83

125

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

   

84

126

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

   

85

127

Veneer Composite gián tiếp

x

x

x

 

86

128

Veneer sứ toàn phần

x

x

x

 

87

129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

x

x

x

x

88

130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

x

x

x

x

89

131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

90

132

Hàm giả tháo lắp toàn p hần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

91

133

Hàm khung kim loại

x

x

x

 

92

134

Hàm khung Titanium

x

x

   

93

136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

x

x

x

x

94

137

Tháo cầu răng giả

x

x

x

 

95

138

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

96

139

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

97

140

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

98

141

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

99

142

Đệm hàm nhựa thường

x

x

x

x

100

143

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

   

101

144

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

   

102

145

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

   

103

146

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

x

x

   

104

147

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

x

x

   

105

148

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad -Helix

x

x

   

106

149

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

x

x

   

107

150

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

x

     

108

151

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

x

     

109

152

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

x

     

110

153

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

x

     

111

154

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

x

     

112

155

Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

     

113

156

Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

     

114

157

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

     

115

158

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

x

x

   

116

159

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

117

160

Nắn chỉnh răng ngầm

x

x

   

118

161

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

119

162

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

   

120

163

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

x

x

   

121

164

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

   

122

168

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

123

169

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

x

x

   

124

170

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

x

x

   

125

171

Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

   

126

172

Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

   

127

173

Sử dụng mắc cài tự buộ c trong nắn chỉnh răng

x

x

   

128

174

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược

x

x

   

129

175

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

x

x

   

130

176

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

x

x

   

131

177

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

132

178

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

x

x

   

133

180

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

134

181

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

135

182

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

136

183

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

137

184

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

   

138

185

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

139

186

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

x

x

   

140

187

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn  (Bite  plate)  hoặc  mặt  phẳng  cắn  phí a  trước (Anterior plane)

x

x

   

141

188

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

142

189

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

   

143

190

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

   

144

191

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

   

145

192

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường
miệng

x

x

   

146

193

Gắn band

x

x

   

147

194

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

x

x

   

148

196

Mài chỉnh khớp cắn

x

     

149

197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

   

150

198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

   

151

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

   

152

200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

   

153

201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

   

154

202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

x

x

   

155

203

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

156

204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

157

205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

158

206

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

159

207

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

x

x

   

160

208

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

x

x

   

161

209

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

x

x

   

162

210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

x

x

   

163

211

Phẫu thuật cắt cuống răng

x

x

   

164

212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

x

x

   

165

213

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

x

 

166

214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

167

215

Cắt lợi di động để làm hàm giả

x

x

   

168

216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

x

x

   

169

217

Phẫu thuật cắt phanh môi

x

x

   

170

218

Phẫu thuật cắt phanh má

x

x

   

171

220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

x

x

   

172

221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

173

222

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

x

x

x

 

174

223

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

175

224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

176

225

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

x

x

 

177

226

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

178

227

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

x

x

x

x

179

228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

180

229

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

181

230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

182

231

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

183

232

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

184

233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

x

x

x

 

185

234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

x

x

x

 

186

235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

187

236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

188

237

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

x

x

x

 

189

238

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

190

239

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

191

240

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

192

241

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

x

x

x

   

B. HÀM MẶT

   

x

 

193

301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

194

335

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

195

340

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

 

DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 808/QĐ-SYT ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Sở Y Tế Tp.HCM

STT

TT43 /2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT

A

B

C

D

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

66

Đặt nội khí quản

x

x

x

 

II

XVI

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

A. RĂNG

 

 

x

 

1

3

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

2

5

Phẫu  thuật  đặt  xương  nhân  tạo  và  màng  sinh  học quanh Implant

x

x

 

 

3

6

Phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

4

11

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

x

x

 

 

5

12

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

x

x

 

 

6

13

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

x

x

 

 

7

17

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

8

18

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

x

x

 

 

9

19

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

x

x

 

 

10

22

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

x

x

 

 

11

23

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x